Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Trong bộ áo giáp sáng chói, các chủ tướng người lùn trông giống như những ông vua đến từ lòng núi. Họ sử dụng rìu và búa với kỹ năng siêu việt, và có thể đánh trúng mục tiêu bằng một lưỡi rìu ném tay. Dù di chuyển chậm, nhưng họ là một minh chứng cho lòng dũng cảm của chủng tộc người lùn.
Nâng cấp từ: | Người lùn giáp sắt |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 54 |
Máu: | 79 |
Di chuyển: | 4 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Dwarvish Lord |
Khả năng: |
rìu chiến chém | 15 - 3 cận chiến | ||
búa va đập | 19 - 2 cận chiến | ||
rìu nhỏ chém | 10 - 2 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 40% |
đâm | 30% |
va đập | 30% |
lửa | 10% |
lạnh | 10% |
bí kíp | 10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 30% |
Hang động | 1 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 1 | 40% |
Núi | 1 | 70% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 1 | 60% |